Thông tin về Vertu Ascent Ti Checked Puprle
Vertu Ascent Titanium là sự kết hợp hoàn hảo giữa tay nghề thủ công khéo léo kết hợp ứng dụng công nghệ tiên tiến. Kiểu dáng ấn tượng, đồng hồ hiển thị trên màn hình và độ sáng offset của bàn phím mô phỏng các đồng hồ siêu chính xác trên các xe thể thao.

Vertu Ascent Ti phiên bản Ferrari vẫn sử dụng máy ảnh nhỏ gọn 3 MP có đènflash, zoom kỹ thuật số 8x hỗ trợ quay video (được lưu lại dưới dạng3GP). Các ứng dụng khác bao gồm có to-do list (công việc cần làm), lịchvà đồng hồ đếm ngược (stopwatch). Nhạc chuông aac/mp3/midi và tất nhiên là dế có cả kết nối Bluetooth tiện dụng.
Một số hình ảnh về sản phẩm



Cấu hình chi tiết
Hãng sản xuất | Vertu |
Mạng | • GSM900 • GSM850 • GSM1800 • GSM1900 • UMTS 2100 |
Kiểu dáng | Kiểu thẳng |
Kích thước | 115.5mm (L) x 49mm (W) x 17.5mm (D) |
Trọng lượng | 162g |
Màn hình,nhạc chuông | |
Màn hình | 16M màu-TFT |
Độ phân giải màn hình | 240 x 320pixels |
Kiểu chuông | • Nhạc chuông đa âm sắc • MP3 |
Rung | Có |
Kích thước màn hình | 2inch |
Bộ nhớ | |
Sổ địa chỉ | 1500địa chỉ |
Nhật ký cuộc gọi | Có |
Loại thẻ nhớ tích hợp | • Không hỗ trợ |
Bộ nhớ trong | 4Gb |
Dữ liệu | |
Tin nhắn | • Email • MMS • SMS |
Đồng bộ hóa dữ liệu | • Bluetooth • EDGE • GPRS |
Kiểu kết nối | • MicroUSB |
Tính năng | |
Camera | 3.15Megapixel |
Màu | • Cam |
Tính năng | • Loa thoại rảnh tay tích hợp (Built-in handsfree) • Lịch nhắc việc • Máy tính cá nhân • Loa ngoài • Từ điển T9 • Chụp ảnh hỗ trợ đèn Flash • Báo thức • Đồng hồ • Công nghệ 3G • Video call • Tinh năng khác |
Phần mềm | • Dịch vụ dữ liệu CSD/GPRS • Trình duyệt WAP • Games |
Pin | |
Pin | Li-Ion 950mAh |
Thời gian đàm thoại | 4.5giờ |
Thời gian chờ | 300giờ |
Khác | |
Tính năng khác | – Scratch-resistant surface – Colors : Lime, Tangerine, Hot Pink, Ice White – Vertu Fortress Wireless synchronization service – Vertu Concierge service – Stainless steel keys – Ceramic ear pillow – Voice dial |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.